Thông tin Toyota Yaris E 2015 - Bán ô tô Toyota Yaris E đời 2015 giá tốt
Toyota Yaris 2015 được phân phối tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản sử dụng chung động cơ 1.3 L, hộp số tự động 4 cấp. Xe được phân phối với 5 màu sơn ngoại thất.
Toyota Yaris 2015 ra mắt ngươi tiêu dùng Việt Nam vào giữa tháng 6/2014. Bên cạnh kích thước tổng thể của xe được mở rộng, Yaris 2015 " thế hệ đột phá " sở hữu kiểu dáng thiết kế trẻ trung và năng động phù hợp với những khách hàng trẻ tuổi.
Màu xe:
Xám, đỏ, bạc trắng, xanh nhạt.
Các phiên bản:
Toyota Yaris G.
Toyota Yaris E.
Ngoại thất.
Cụm đèn trước: Đèn chiếu gần, đèn chiếu xa (halogen phản xạ đa chiều), đèn sương mù trước.
Cụm đèn sau: LED.
Đèn phanh thứ 3: LED.
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện.
Gạt mưa gián đoạn: Điều chỉnh thời gian.
Tay nắm cửa ngoài cùng màu xe.
Cánh hướng gió sau.
Nội thất.
Tay lái 3 chấu bọc da ốp gỗ, chỉnh tay cao thấp, trợ lực lái điện, tích hợp nút bấm điều khiển.
Gương chiếu hậu trong chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Đèn báo phanh trên cao.
Chất liệu ghế: Nỉ.
Loại ghế: Loại thường.
Trang trí nội thất: Ốp nhựa & màu bạc.
Ghế trước người lái: Chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng.
Thông số kỹ thuật động cơ và khung xe:
Kích thước: 4115x1700x1475 (mm).
Chiều dài cơ sở: 2550 (mm).
Trọng lượng không tải: 1050-1065 (kg).
Trọng lượng toàn tải: 1500 (kg).
Loại động cơ: 4 xylanh thẳng hàng, VVT-i.
Dung tích động cơ: 1.3 L.
Công suất tối đa: 84 @ 6000 (HpVong@phut).
Momen xoắn cực đại: 121 @ 4400 (NmVong@phut).
Hệ thống truyền động 2 bánh chủ động, cầu trước.
Hộp tự động 4 cấp.
Hệ thống treo trước độc lập kiểu Macpherson, treo sau bán phụ thuộc dạng thanh xoắn.
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4.
Mức tiêu thụ nhiên liệu: Trong đô thi 8.1L, ngoài đô thị 5.3L trên 100km.
Tiện nghi.
Hệ thống điều hòa tự động.
Hệ thông âm thanh: Loại thường 4 loa, đầu DVD 1 đĩa, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth.
Chức năng mở cửa thông minh.
Chức năng khóa cửa từ xa.
Cửa sổ chỉnh điện cho vị trí người lái.
Hệ thống báo động.
An toàn chủ động.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử.
An toàn bị động.
Túi khí người lái và hành khách phía trước.
Dây đai an toàn 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí).